Họ tên khai sinh: | Lâm Văn Danh |
Giới tính: | Nam |
Ngày sinh: | 1840 |
Sống hay mất: | Đã mất |
Ngày mất: | Không biết |
Nơi an táng: | Đất nhà, Bàu Trăng- Nhuận Đức- Củ Chi- tp Hồ Chí Minh |
Ngày giỗ: | Không biết |
Vai vế: T
|
|
|||||||
|
Cha:
|
Cụ Đại cố Tổ ......
|
||||||
|
Mẹ:
|
|
||||||
Cụ Tổ đời một:
|
|
Lâm Văn Danh (1840)
|
||||||
Vợ:
|
|
Võ Thị Hiếm (1843)
|
||||||
|
1. Con (thứ hai):
|
Lâm Văn Có (1864)
|
(nam)
|
|||||
|
2. Con (thứ ba):
|
Lâm Thị Trữ (1865)
|
(nữ)
|
|||||
|
3. Con (thứ tư):
|
Lâm Thị Hai (1866)
|
(nữ)
|
|||||
|
4. Con (thứ năm)
|
Lâm Thị ……
|
(nữ)
|
|||||
|
5. Con (thứ sáu)
|
Lâm Thị ……
|
(nữ)
|
|||||
|
6. Con (thứ bảy)
|
Lâm Thị Tánh (1869)
|
(nữ)
|
|||||
|
7. Con (thứ tám)
|
Lâm Thị Lảnh (1871)
|
(nữ)
|
|||||
|
8. Con (thứ chín)
|
Lâm Văn Lụa (1873)
|
(nam)
|
|||||
|
9. Con (thứ mười)
|
Lâm Văn Cây (1875)
|
(nam)
|
|||||
|
10. Con (thứ mười một)
|
Lâm Văn Quế (1877)
|
(nam)
|
|||||
|
11. Con (thứ mười hai)
|
Lâm Thị Ngọc (1879)
|
(nữ)
|
|||||
|
12. Con (thứ mười ba)
|
Lâm Văn Trao (1881)
|
(nam)
|
|||||
|
13. Con (thứ mười bốn)
|
Lâm Văn Chuốc (1884)
|
(nam)
|
|||||
|
14. Con (thứ mười năm)
|
Lâm Văn Sót (1886)
|
(nam)
|